Phiên âm : liàng xiǎo fēi jūn zǐ, wú dú bù zhàng fū.
Hán Việt : Lượng tiểu phi quân tử, vô độc bất trượng phu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)肚量小的人稱不上君子, 做事不夠狠毒就不算是大丈夫。形容做事要狠毒澈底。常為做壞事的藉口。如:「所謂『量小非君子, 無毒不丈夫』, 我們不如趁勢讓其他公司倒閉。」